离谱{儿}
lí*pǔr*
-không hợp lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
离
Bộ: 禸 (bước chân)
10 nét
谱
Bộ: 言 (lời nói)
13 nét
儿
Bộ: 儿 (trẻ con, trẻ nhỏ)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 禸 trong 离 biểu thị hành động di chuyển khỏi hoặc xa rời.
- Chữ 言 trong 谱 liên quan đến việc ghi chép hoặc truyền đạt qua lời nói.
- Chữ 儿 thường dùng để chỉ trẻ em hoặc mang nghĩa giảm nhẹ trong ngữ cảnh.
→ 离谱{儿} có nghĩa là hành động hoặc điều gì đó không bình thường, quá đà.
Từ ghép thông dụng
离开
/líkāi/ - rời khỏi
谱系
/pǔxì/ - gia phả, phả hệ
儿女
/érnǚ/ - con cái